Thông số kỹ thuật:
CPU |
** Hỗ trợ Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 tùy thuộc vào loại CPU. |
Chipset | Intel® Z790 Chipset |
Bộ nhớ |
* Các loại bộ nhớ được hỗ trợ, tốc độ dữ liệu (Tốc độ), và số lượng mô-đun DRAM khác nhau tùy thuộc vào cấu hình CPU và bộ nhớ. |
Đồ họa tích hợp |
* Thông số kỹ thuật đồ họa có thể khác nhau giữa các loại CPU. |
Khe mở rộng | Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13 & 12
Bộ chip Intel® Z790
|
Lưu trữ | Tổng cộng hỗ trợ 5 khe cắm x M.2 và 4 x cổng SATA 6Gb / s * Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13 & 12
Bộ chip Intel® Z790
* Công nghệ lưu trữ nhanh Intel® hỗ trợ PCIe RAID 0/1/5/10, SATA RAID 0/1/5/10. |
Ethernet | 1 x Intel® 2.5Gb Ethernet ASUS LANGuard |
Wireless & Bluetooth |
* Quy định của WiFi 6E 6GHz có thể khác nhau giữa quốc gia và chức năng sẽ sẵn sàng trong Windows 11 trở lên. |
USB | USB phía sau: Tổng số 12 cổng
USB phía trước: Tổng số 7 cổng
|
Audio | ROG SupremeFX 7.1 Âm thanh vòm Âm thanh độ nét cao CODEC ALC4080
Tính năng âm thanh
|
Cổng I / O mặt sau |
* Cổng Lime (Line out) của bảng điều khiển phía sau không hỗ trợ âm thanh không gian. Nếu bạn muốn sử dụng âm thanh không gian, hãy đảm bảo kết nối thiết bị đầu ra âm thanh với giắc cắm âm thanh ở mặt trước của khung máy. |
Đầu nối I / O Intrernal | Liên quan đến Quạt và Làm mát
Liên quan đến nguồn
Liên quan đến lưu trữ
USB
Kết nối khác
|
Các tính năng đặc biệt | Extreme Engine Digi +
ASUS Q-Design
Giải pháp tản nhiệt của ASUS
ASUS EZ DIY
Aura Sync
Bảng điều khiển phía trước USB 3.2 Gen 2×2 với Hỗ trợ sạc nhanh PD
|
Các tính năng phần mềm | Phần mềm độc quyền của ROG
Phần mềm độc quyền của ASUS Armoury Crate
AI Suite 3
MyAsus Norton 360 dành cho người chơi game WinRAR UEFI BIOS Hướng dẫn ép xung AI ASUS EZ DIY
FlexKey |
BIOS | 256 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS |
Manageability | WOL by PME, PXE |
Phụ kiện đi kèm | Cáp
Bộ làm mát bổ sung
Khác
Tài liệu
|
Hệ điều hành | Windows® 11, Windows® 10 64-bit |
Yếu tố hình thức | Hệ số hình thức ATX 12 inch x 9,6 inch (30,5 cm x 24,4 cm) |
Đánh giá chi tiết bo mạch chủ ASUS ROG STRIX Z790-E GAMING WIFI DDR5
Bo mạch chủ ASUS ROG STRIX Z790-E GAMING WIFI DDR5 trang bị bộ vi xử lý Intel Core ở vị trí trung tâm, với khả năng cung cấp năng lượng mạnh mẽ hơn, tản nhiệt, các tùy chọn kết nối tiên tiến và một loạt các bổ sung giúp dễ dàng thúc đẩy các bản dựng đạt hiệu suất tối đa. ASUS ROG STRIX Z790-E chính là ‘visa’ để bạn có cân các tựa game nặng.
Hiệu suất toàn diện
ASUS ROG STRIX Z790-E GAMING WIFI DDR5 được trang bị tất cả các yếu tố cần thiết để tạo ra một PC gaming hàng đầu. Có khả năng cân được các tác vụ nặng và tối ưu quá trình tản nhiệt là những gì bạn cần để thúc đẩy hiệu suất PC lên mức cao nhất.
Ngoài ra, bộ điều khiển thông minh cho phép bạn dễ dàng kiểm soát và điều chỉnh quá trình ép xung, bộ phận tản nhiệt và kết nối mạng. Tính năng chống ồn AI hai chiều đảm bảo âm thanh được truyền tải vô cùng rõ ràng và chính xác.
Giải pháp năng lượng mạnh mẽ
Giải pháp năng lượng 18 + 1 trên ASUS ROG STRIX Z790-E được đánh giá là 90A cho mỗi đoạn với đầu nối nguồn ProCool II kép, cuộn cảm hợp kim chất lượng cao và tụ điện bền bỉ để hỗ trợ bộ vi xử lý đa lõi hiệu quả.
Cải tiến bộ tản nhiệt trên ASUS ROG STRIX Z790-E
ASUS ROG STRIX Z790-E có tích hợp I/O Cover & VRM Heatsinks. Hai tản nhiệt VRM dày được kết nối bằng ống dẫn nhiệt và liên kết với tấm chắn I/O bằng kim loại phía trước. Miếng tản nhiệt có độ dẫn điện cao và được kết nối với ống dẫn nhiệt hình chữ L. Bo mạch chủ còn được hỗ trợ Ample M.2, một khe cắm PCIe 5.0 M.2 với tản nhiệt và tấm nền, và bốn khe cắm PCIe 4.0 M.2 với toàn bộ các tấm tản nhiệt.
Kết nối hàng đầu
ASUS ROG STRIX Z790-E mang đến khả năng kết nối cực nhanh, trải nghiệm trực tuyến mượt mà và truyền dữ liệu cực kì nhanh. Bao gồm cổng I / O phía sau USB 3.2 Gen 2×2 Type-C và đầu nối mặt trước với PD 3.0 lên đến 30W, mười một cổng bổ sung USB 3.2 Gen 2 và Gen 1, PCIe 5.0 x16 SafeSlot, HDMI 2.1 và DisplayPort 1.4.
Tham khảo thêm các dòng bo mạch chủ Z serial tại đây
Đánh giá sản phẩm
Chưa có đánh giá nào tại Sản phẩm này.