CAM KẾT GIÁ CẠNH TRANH NHẤT, GỌI 0905 394 886 HOẶC ĐẾN TẠI CỬA HÀNG
Thông tin sản phẩm
Mainboard Asus ROG STRIX X870-A GAMING WIFI DDR5
Asus ROG STRIX X870-A GAMING WIFI DDR5 là dòng mainboard cao cấp vừa ra mắt, được thiết kế đặc biệt để tận dụng sức mạnh của AMD Ryzen™ 9000, 8000, và 7000 Series. Với khả năng hỗ trợ socket AMD AM5 và hàng loạt tính năng tiên tiến, chiếc Mainboard ASUS này là lựa chọn hoàn hảo cho các game thủ và người dùng chuyên nghiệp muốn xây dựng hệ thống mạnh mẽ và hiện đại.
Sẵn sàng cho thế hệ CPU Ryzen 9000 mới nhất
Mainboard Asus ROG STRIX X870-A GAMING tương thích với socket AMD AM5, tối ưu cho các bộ vi xử lý Ryzen 9000 Series mới nhất. Đây là bước đột phá về hiệu năng, giúp bạn khai thác tối đa sức mạnh của CPU, từ tốc độ xử lý nhanh chóng đến khả năng đa nhiệm mượt mà, phục vụ tốt cho cả nhu cầu chơi game và làm việc đồ họa cao cấp.
Hỗ trợ RAM DDR5 với dung lượng lên tới 192GB
Với 4 khe cắm RAM, mainboard có thể hỗ trợ tối đa 192GB DDR5, mang lại băng thông rộng và tốc độ vượt trội cho hệ thống. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai cần khả năng xử lý đa nhiệm mạnh mẽ, từ việc chạy các ứng dụng đồ họa chuyên sâu đến các tựa game đòi hỏi cấu hình cao.
Khe cắm PCIe 5.0 và PCIe 4.0 linh hoạt
Asus ROG STRIX X870-A GAMING được trang bị 1 khe cắm PCIe 5.0 x16, hỗ trợ chế độ x16, cùng với 2 khe cắm PCIe 4.0 x16 hỗ trợ các chế độ x8/x4 và x4. Điều này mang lại sự linh hoạt tối đa khi kết nối với các card đồ họa hoặc thiết bị mở rộng khác, đảm bảo hiệu suất vượt trội cho hệ thống của bạn.
Tốc độ lưu trữ siêu nhanh với 4 khe M.2 và 2 cổng SATA
Mainboard cung cấp 4 khe M.2 và 2 cổng SATA 6Gb/s, mang lại khả năng mở rộng lưu trữ ấn tượng cho người dùng. Bạn có thể lắp đặt nhiều ổ SSD NVMe tốc độ cao, giúp tăng tốc độ truy xuất dữ liệu và giảm thời gian khởi động hệ thống. Đây là yếu tố quan trọng để tạo nên một hệ thống máy tính nhanh chóng và mạnh mẽ.
Kết nối không dây WIFI hiện đại
Mainboard Asus ROG STRIX X870-A GAMING tích hợp công nghệ WIFI, giúp bạn dễ dàng kết nối với mạng không dây mà không cần sử dụng thêm thiết bị ngoài. Điều này mang lại sự tiện lợi, đảm bảo kết nối internet ổn định cho mọi nhu cầu chơi game trực tuyến hay làm việc từ xa.
Thông số kỹ thuật
CPU | AMD Socket AM5 dành cho bộ xử lý máy tính để bàn dòng AMD Ryzen™ 9000 & 8000 & 7000* |
Chipset | AMD X870 |
RAM |
* Các loại bộ nhớ được hỗ trợ, tốc độ dữ liệu (tốc độ) và số lượng mô-đun DRAM khác nhau tùy thuộc vào cấu hình CPU và bộ nhớ, để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo danh sách Hỗ trợ CPU/bộ nhớ trong * Bộ nhớ DDR5 không có bộ đệm, không ECC hỗ trợ chức năng On-Die ECC. |
Đồ họa |
* Vui lòng tham khảo thông số kỹ thuật CPU AMD. ** Hỗ trợ tối đa 8K @30Hz như được chỉ định trong DisplayPort 1.4. *** Hỗ trợ 4K @60Hz như được chỉ định trong HDMI 2.1. **** Hỗ trợ tối đa 4K @60Hz như được chỉ định trong DisplayPort 1.4a **** Hỗ trợ độ phân giải VGA phụ thuộc vào độ phân giải của bộ xử lý hoặc card đồ họa. |
Khe mở rộng |
Bộ xử lý máy tính AMD Ryzen™ 9000 & 7000 Series*
Bộ xử lý máy tính AMD Ryzen™ 8000 Series*
Chipset AMD X870
|
Lưu trữ |
Hỗ trợ 4 x khe M.2 và cổng 2 x SATA 6Gb/s* Bộ xử lý máy tính AMD Ryzen™ 9000 & 7000 Series*
Bộ xử lý máy tính AMD Ryzen™ 8000 Series**
Chipset AMD X870
* Công nghệ AMD RAIDXpert2 hỗ trợ cả PCIe RAID 0/1/5/10 và SATA RAID 0/1/5/10. Chức năng RAID 5 chỉ được hỗ trợ bởi CPU AMD Ryzen™ 9000 series. ** M.2_2 chia sẻ băng thông với PCIEX16 (G5). Khi M.2_2 được sử dụng với thiết bị SSD, PCIEX16 (G5) sẽ chỉ chạy x8. *** M.2_3 chia sẻ băng thông với PCIEX16 (G4). Khi M.2_3 được sử dụng với thiết bị SSD, PCIEX16 (G4) sẽ bị vô hiệu hóa. **** M.2_2 sẽ bị vô hiệu hóa khi sử dụng Bộ xử lý máy tính AMD Ryzen™ 8000 Series. |
Cổng mạng | 1 x Intel® 2.5Gb Ethernet ASUS LANGuard |
WiFi & Bluetooth | Wi-Fi 7*
*Các tính năng Wi-Fi có thể khác nhau tùy thuộc vào hệ điều hành |
USB | USB phía sau (Tổng số 12 cổng)
USB phía trước (Tổng số 9 cổng)
* Đầu ra phân phối điện USB Type-C®: tối đa 5V/3A ** Đầu ra phân phối nguồn USB Type-C®: 5V/9V tối đa 3A, 12V tối đa 2.5A, 15V tối đa 2.0A |
Âm thanh |
ROG SupremeFX 7.1 Âm Thanh Vòm Độ Nét Cao CODEC ALC4080* – Cảm biến trở kháng cho đầu ra tai nghe phía trước và phía sau – Hỗ trợ: Phát hiện giắc cắm, Đa luồng, Giắc cắm MIC mặt trước – Đầu ra phát lại âm thanh nổi SNR 120 dB chất lượng cao và đầu vào ghi SNR 110 dB – Hỗ trợ phát lại lên đến 32 bit/384 kHz trên bảng điều khiển phía trước Tính Năng Âm Thanh – Công nghệ che chắn SupremeFX – Bộ khuếch đại Savitech SV3H712 – Cổng ra S/PDIF quang học phía sau – Tụ âm thanh cao cấp – Bìa âm thanh * Cổng LINE OUT trên bảng điều khiển phía sau không hỗ trợ âm thanh không gian. Nếu bạn muốn sử dụng âm thanh không gian, hãy đảm bảo kết nối thiết bị đầu ra âm thanh của bạn với giắc âm thanh trên bảng điều khiển phía trước của khung máy hoặc sử dụng thiết bị âm thanh giao diện USB. |
Cổng I / O mặt sau |
2 x Cổng USB4® (40Gbps) (2 x USB Type-C® với chế độ DP Alt) 6 x Cổng USB 10Gbps (5 x Type-A +1 x USB Type-C® với sạc nhanh PD lên đến 30W) ** 4 x Cổng USB 5Gbps (4 x Type-A) 1 x DisplayPort 1 x Cổng HDMI™ 1 x Mô-đun Wi-Fi 1 x Ethernet Intel® 2.5Gb 2 x Giắc cắm âm thanh 1 x Cổng ra S/PDIF quang 1 x Nút BIOS FlashBack™ 1 x Nút Clear CMOS |
Đầu nối I / O nội bộ |
Quạt và làm mát liên quan
Liên quan đến nguồn
Liên quan đến lưu trữ
USB
Linh Tinh
|
Các tính năng đặc biệt |
Extreme Engine Digi+ – Tụ điện kim loại đen 5K ASUS Q-Design – M.2 Q-Latch – M.2 Q-Release – M.2 Q-Slide – PCIe Slot Q-Release Slim (with PCIe SafeSlot) – Q-Antenna – Q-DIMM – Q-LED (CPU [màu đỏ], DRAM [màu vàng], VGA [màu trắng], Boot Device [màu xanh lá]) – Q-Slot Giải pháp tản nhiệt của ASUS – Tấm ốp lưng tản nhiệt M.2 – Tản nhiệt M.2 ASUS EZ DIY – Nút BIOS FlashBack™ – BIOS FlashBack™ LED – Nút Xóa CMOS – ProCool II – Tấm chắn I/O lắp đặt sẵn – SafeSlot – SafeDIMM Aura Sync – Cổng RGB Addressable Gen 2 |
Các tính năng của phần mềm |
Phần mềm độc quyền ROG – ROG CPU-Z – Dolby Atmos Phần mềm độc quyền ASUS Armoury Crate – AIDA64 Extreme (dùng thử miễn phí 60 ngày) – Aura Creator – Aura Sync – Fan Xpert 4 (với AI Cooling II) – GameFirst – HWiNFO – Tiết kiệm năng lượng ASUS Driver Hub ASUS GlideX USB Wattage Watcher TurboV Core Adobe Creative Cloud (Dùng thử miễn phí) Norton 360 dành cho game thủ (60 ngày dùng thử miễn phí) WinRAR (Dùng thử miễn phí 40 ngày) UEFI BIOS AI Overclocking Guide ASUS EZ DIY – ASUS CrashFree BIOS 3 – ASUS EZ Flash 3 – ASUS UEFI BIOS EZ Mode – ASUS MyHotkey Dynamic OC Switcher FlexKey |
BIOS |
256 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS
|
Khả năng quản lý | WOL bởi PME, PXE |
Phụ kiện | Cáp
Bộ làm mát bổ sung
Linh kiện khác
Tài liệu
|
Hệ điều hành | Windows 11 |
Kích thước | Hệ số hình thức ATX 12 inch x 9,6 inch (30,5 cm x 24,4 cm) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.