CAM KẾT GIÁ CẠNH TRANH NHẤT, GỌI 0905 394 886 HOẶC ĐẾN TẠI CỬA HÀNG
Mainboard ASRock B760M Pro RS/D5
Thông số sản phẩm
- Model: ASRock B760M Pro RS
- Socket: LGA1700
- Số khe RAM: 4
- Hỗ trợ CPU: Intel Core 14th, 13th & 12th
- Hỗ trợ Ram: DDR5 7200MHz (OC)
- Bảo hàng: 36 tháng
Chương trình Khuyến mãi tại Trung Tín PC
TRUNGTINPC500
3.550.000 ₫
Còn hàng!
Còn hàng!
Thông tin sản phẩm
Mainboard ASRock B760M Pro RS DDR5
Mainboard ASRock B760M Pro RS là phiên bản RaceSport, được thiết kế để đáp ứng đầy đủ các nhiệm vụ và đáp ứng yêu cầu của người chơi game với các trò chơi tải nhẹ, đồng thời có phong cách và tốc độ vượt trội. Đây là một bo mạch chủ toàn diện, đảm bảo sự ổn định và hiệu suất cao.
Bảng mạch PCB cải tiến
Dr.MOS là một giải pháp tích hợp cấp nguồn được tối ưu hóa cho các ứng dụng điện áp thấp đồng bộ. So với MOSFET rời rạc truyền thống, nó cung cấp dòng điện thông minh hơn cho mỗi pha, đem lại hiệu suất nhiệt tốt hơn và hiệu suất vượt trội.
Bo mạch chủ ASRock B760 Pro RS được trang bị 10+1+1 pha cấp điện VRM, mỗi pha cung cấp dòng điện dồi dào để điều khiển các bộ vi xử lý Intel thế hệ 12 và 13 mới nhất.
PCB 6 lớp cung cấp các đường dẫn tín hiệu ổn định và khả năng điều chỉnh năng lượng, giúp giảm nhiệt độ và tăng hiệu suất năng lượng cho việc ép xung bộ nhớ. Nhờ vậy, nó có thể hỗ trợ các mô-đun bộ nhớ mới nhất với hiệu suất bộ nhớ cao nhất.
Hỗ trợ DDR5 XMP và EXPO
ASRock luôn tập trung vào việc thiết kế bo mạch chủ đáng tin cậy và ổn định. Mainboard ASRock B760 Pro RS được chế tạo bằng vật liệu có độ bền cao, cho phép người dùng tận hưởng hiệu suất ép xung bộ nhớ DDR5 tốt nhất thông qua các cấu hình được kiểm tra trước đó.
Để đảm bảo rằng việc ép xung bộ nhớ có thể thực hiện một cách dễ dàng và tiết kiệm, ASRock đã tích hợp các tính năng hỗ trợ Intel XMP/AMD EXPO vào bo mạch chủ.
Hỗ trợ PCIe 5.0
ASRock B760 Pro RS có khe cắm PCIe loại SMT để cải thiện tín hiệu và tối đa hóa độ ổn định ở tốc độ cao, hỗ trợ đầy đủ tốc độ ánh sáng của tiêu chuẩn PCIe 5.0 mới nhất với băng thông 128GBps. Khe cắm được gia cố bằng thép để đảm bảo tín hiệu ổn định và cài đặt tốt các card đồ họa nặng. Nó cũng hỗ trợ chuẩn PCIe 4.0 với các lợi ích tương tự.
Công nghệ âm thanh Nahimic
Nahimic Audio là công cụ âm thanh mạnh mẽ cho phép bạn trải nghiệm nghe hấp dẫn nhất, sống động và phong phú. Nó có các thuật toán khử nhiễu tĩnh, hủy tiếng vang, khử âm thanh bên và ổn định giọng nói để đảm bảo cuộc trò chuyện không có tiếng ồn tốt nhất và giọng hát không đổi bất kể khoảng cách từ mic của bạn. Trình theo dõi âm thanh là một chỉ báo trực quan chỉ ra các hướng phát ra âm thanh chiếm ưu thế. Mỗi âm thanh được định vị chính xác ở 360° trên radar để bạn có thể đắm chìm hoàn toàn trong trò chơi. Nahimic Audio hỗ trợ nhiều thiết bị âm thanh khác nhau, bao gồm tai nghe, tai nghe, loa ngoài hay loa trong, qua USB, Wi-Fi, đầu ra analog hay thậm chí HDMI.
Thông số kỹ thuật
Loại sản phẩm | Mainboard Bo Mạch Chủ |
Hãng sản xuất | ASRock |
Model | B760M Pro RS |
Hỗ trợ CPU | – Hỗ trợ hệ thứ 13 & 12 ( LGA1700 ) Bộ xử lý Intel Core – Hỗ trợ Công nghệ Intel Hybrid – Hỗ trợ Công nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 – Hỗ trợ Intel Thermal Velocity Boost (TVB) – Hỗ trợ Công nghệ tăng cường thích ứng Intel (ABT) |
Chipset | Intel B760 |
RAM | Công nghệ bộ nhớ kênh đôi DDR5 4 x Khe cắm DIMM DDR5 Hỗ trợ bộ nhớ DDR5 không ECC, không đệm lên đến 7200+ (OC) Tối đa. dung lượng bộ nhớ hệ thống: 192GB Hỗ trợ cấu hình bộ nhớ Intel Extreme (XMP) 3.0 |
BIOS | BIOS hợp pháp AMI UEFI 128Mb có hỗ trợ GUI |
Đồ họa | Intel Xe Graphics Architecture (Gen 12) Đầu ra đồ họa kép: hỗ trợ cổng HDMI và DisplayPort 1.4 bằng bộ điều khiển màn hình độc lập – 1 x HDMI 2.1 Tương thích TMDS, hỗ trợ HDCP 2.3 trở lên. độ phân giải lên tới 4K 60Hz – 1 x DisplayPort 1.4 với DSC (đã nén), hỗ trợ HDCP 2.3 trở lên. độ phân giải lên tới 8K 60Hz / 5K 120Hz |
Âm thanh | Âm thanh 7.1 CH HD (Codec âm thanh Realtek ALC897) Nahimic Audio |
LAN | – 2.5 Gigabit LAN 10/100/1000/2500 Mb/s – Dragon RTL8125BG – Supports Dragon 2.5G LAN Software – Smart Auto Adjust Bandwidth Control – Visual User Friendly UI – Visual Network Usage Statistics – Optimized Default Setting for Game, Browser, and Streaming Modes – User Customized Priority Control |
Khe mở rộng | – 1 x PCIe 5.0 x16 Slot (PCIE1), supports x16 mode* Chipset: – 1 x PCIe 3.0 x16 Slot (PCIE4), supports x1 mode* – 1 x M.2 Socket (Key E), supports type 2230 WiFi/BT PCIe WiFi module and Intel® CNVio/CNVio2 (Integrated WiFi/BT) – Supports AMD CrossFire™ |
Lưu trữ | – 1 x Hyper M.2 Socket (M2_1, Key M), supports type 2260/2280 PCIe Gen4x4 (64 Gb/s) mode* Chipset: – 1 x M.2 Socket (M2_2, Key M), supports type 2260/2280 PCIe Gen4x2 (32 Gb/s) mode* – 1 x Hyper M.2 Socket (M2_3, Key M), supports type 2260/2280 PCIe Gen4x4 (64 Gb/s) mode* – 4 x SATA3 6.0 Gb/s Connectors |
RAID | Supports RAID 0, RAID 1, RAID 5 and RAID 10 for SATA storage devices |
Cổng kết nối phía sau | – 2 x Antenna Mounting Points – 1 x HDMI Port – 1 x DisplayPort 1.4 – 1 x USB 3.2 Gen2 Type-A Port (10 Gb/s) – 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C Port (10 Gb/s) – 3 x USB 3.2 Gen1 Ports – 2 x USB 2.0 Ports – 1 x RJ-45 LAN Port – HD Audio Jacks: Line in / Front Speaker / Microphone |
Kích thước | Micro-ATX: 24.4 cm x 24,4 cm |
Chứng chỉ | FCC, CE ErP / EuP sẵn sàng (cần có nguồn điện sẵn sàng ErP / EuP) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.